Tuyển sinh
Trường hợp được cấp visa du học
Tư cách nhập học
khóa dự bị
- Học sinh đã hoàn thành 12 năm giáo dục phổ thông (thời gian có thể thay đổi tùy theo quốc gia) và các hệ giáo dục tương đương tại nước sở tại.
-
Những học sinh đã hoàn thành khóa học giáo dục trung học phổ thông, đủ tư cách và bằng cấp để nhập học vào một trường đại học, v.v. ở nước sở tại
(Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ tương đương.) (Nếu học sinh muốn nộp đơn vào một trường đại học tại Nhật Bản, học sinh cần hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 12 năm trở lên..) - Học sinh cần nộp giấy chứng nhận học tiếng Nhật từ 150 giờ trở lên tại thời điểm đăng ký nhập học. Hoặc những học sinh đã đạt được cấp độ N5 trở lên của kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Người bão lãnh là người đang ở sống tại Nhật hoặc tại nước sở tại
Khóa học việc làm phổ thông
- Học sinh đã tốt nghiệp một trường đại học ở nước sở tại (không phân biệt chuyên ngành)
- Tại thời điểm đăng ký dự tuyển, học sinh đã có bằng JLPT N3 trở lên hoặc có trình độ tiếng Nhật tương đương
- มีคนรับรองในประเทศตนหรือในประเทศญี่ปุ่น
Kỹ năng đặc định Khóa học 1 năm
- Học sinh đã hoàn thành 12 năm giáo dục phổ thông (thời gian có thể thay đổi tùy theo quốc gia) và các hệ giáo dục tương đương tại nước sở tại.
-
Những học sinh đã hoàn thành khóa học giáo dục trung học phổ thông, đủ tư cách và bằng cấp để nhập học vào một trường đại học, v.v. ở nước sở tại
(Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ tương đương.) (Nếu học sinh muốn nộp đơn vào một trường đại học tại Nhật Bản, học sinh cần hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 12 năm trở lên..) - Những học sinh có thể nộp giấy chứng nhận học tiếng Nhật từ 400 giờ trở lên tại thời điểm đăng ký nhập học. Hoặc những học sinh đã đạt được cấp độ 4 trở lên của kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Học sinh có người bảo lãnh tại Nhật Bản hoặc nước sở tại.
Thời gian tuyển sinh và hạn nộp hồ sơ
Thời gian nhập học | Hạn tiếp nhận hồ sơ |
---|---|
Tháng 4 | Trung tuần tháng 11 năm ngoái |
Tháng 7 | Trung tuần tháng 3 |
Tháng 10 | Trung tuần tháng 5 |
Tháng 1 | Trung tuần tháng 9 năm trước |