khóa dự bị
Một khóa học mà bạn có thể học từ những điều cơ bản
Khóa học này dành cho những sinh viên nhập học vào tháng 4 và học tiếng Nhật trong hai năm.
Sau khi tốt nghiệp, đây là khóa học tốt nhất cho những ai đang nghĩ đến việc học tiếp lên một trường đại học, cao học hoặc trường dạy nghề của Nhật Bản.
Bạn có thể học từ cơ bản một cách kỹ lưỡng, vì vậy bạn có thể có được các kỹ năng tiếng Nhật toàn diện ở trình độ cao mà bạn sẽ không gặp khó khăn gì ngay cả khi bạn đi học sau khi tốt nghiệp.
-
Tính năng 1
theo cấp độ cá nhân Tổ chức lớp chia nhỏ
-
Tính năng 2
nhằm đạt điểm cao Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật
-
Tính năng 3
Với những giáo viên kỳ cựu Hỗ trợ việc làm qua trao đổi cá nhân
- chỉ tiêu tuyển dụng
-
- Những người đã tốt nghiệp trung học phổ thông và đã hoàn thành 12 năm học hoặc có trình độ tương đương
- Những người nghiêm túc tham gia các lớp học và có mong muốn học tiếng Nhật
- Loại thị thực
- đi học
- thời gian nhập học
- Tháng 4 (2 năm), tháng 7 (1 năm 9 tháng), tháng 10 (1 năm 6 tháng), tháng 1 (1 năm 3 tháng)
- giơ lên lơp
-
- Lớp sáng 9:00-12:30 (45 phút x 4 tiết), tuần 5 ngày (thứ 2-thứ 6)
- Lớp chiều 13:00-16:30 (45 phút x 4 tiết), tuần 5 ngày (thứ 2-thứ 6)
- Tổng quan về chương trình giảng dạy
- Mục tiêu là vượt qua kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1 và đạt số điểm 300 trong kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế (EJU), nhằm vào một trường đại học nổi tiếng.
- Thời gian ứng dụng
thời lượng khóa học | 2 năm | 1 năm 9 tháng | 1 năm 6 tháng | 1 năm 3 tháng | |
---|---|---|---|---|---|
năm thứ nhất | Phí tuyển chọn | 25,000円 | 25,000円 | 25,000円 | 25,000円 |
Lệ phí tuyển sinh | 55,000円 | 55,000円 | 55,000円 | 55,000円 | |
học phí | 696,000円 | 696,000円 | 696,000円 | 696,000円 | |
Phí giáo cụ/Khác | 42,000円 | 42,000円 | 42,000円 | 42,000円 | |
tổng phụ | 818,000円 | 818,000円 | 818,000円 | 818,000円 | |
năm thứ 2 | học phí | 696,000円 | 522,000円 | 348,000円 | 174,000円 |
Phí giáo cụ/Khác | 42,000円 | 31,500円 | 21,000円 | 10,500円 | |
tổng phụ | 738,000円 | 553,500円 | 369,000円 | 184,500円 | |
Tổng học phí | 1,556,000円 | 1,371,500円 | 1,187,000円 | 1,002,500円 |
※2025年4月期生より適用