Giới thiệu ký túc xá
Yên tâm cuộc sống ở ký túc xá
Để học sinh có thể yên tâm học hành, nhanh chóng quen với cuộc sống ở Nhật, nhà trường đã chuẩn bị riêng ký túc xá nam và ký túc xá nữ. Các ký túc chỉ cách trường 5 phút đi bộ nên các bạn không cần lo lắng về việc tới trường.
-
Các đồ dùng và đồ điện tử gia dụng được trang bị
Trong phòng ngoài giường thì còn có sẵn điều hòa, tivi, tủ lạnh. Những đồ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày thì đã chuẩn bị sẵn nên rất tiện lợi.
-
Trong phòng sáng sủa
Trong phòng sáng sủa. Và đã được cài đặt các hệ thống chống trộm nên có thể yên tâm trải nghiệm cuộc sống.
-
Bếp dành cho việc tự nấu
Có phòng bếp để các bạn có thể tự nấu ăn. Và những dụng cụ đồ bếp cơ bản hay lò vi sóng cũng được chuẩn bị sẵn.
-
Ký túc xá Zlatan (thuộc sở hữu của trường)
Vì nó thuộc sở hữu của một trường học, bạn có thể sống một cuộc sống mới ở Nhật Bản với giá thuê hợp lý.
※ Đây là một ví dụ về ký túc xá
※ Phí ký túc xá đã bao gồm thuế.
Kiểu phòng | Số phòng | Tiền nhập phòng ký túc | Phí ký túc xá | Tiền bảo hiểm | |
---|---|---|---|---|---|
Tầng hai | Phòng đôi 2 người (A) | 3 | 30,000 | 35,000 | 35,000 |
Phòng đôi 2 người (B) | 3 | 30,000 | 37,000 | 37,000 | |
Phòng 3 người | 4 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | |
Phòng 3 người | 1 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | |
Tầng ba | Phòng đôi 2 người (A) | 4 | 30,000 | 35,000 | 35,000 |
Phòng đôi 2 người (B) | 1 | 30,000 | 37,000 | 37,000 | |
Phòng 3 người | 3 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | |
Phòng 4 người | 2 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
Kiểu phòng | Số phòng | Phí nhập phòng ký túc | Phí ký túc xá | Tiền đặt cọc | |
---|---|---|---|---|---|
Tầng một | Phòng đôi 2 người | 3 | 30,000 | 35,000 | 30,000 |
Phòng 4 người | 3 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | |
Phòng 5 người | 4 | 30,000 | 28,000 | 28,000 | |
Tầng hai | Phòng đôi 2 người | 1 | 30,000 | 35,000 | 35,000 |
Phòng 4 người | 4 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | |
Tầng ba | Phòng 4 người | 1 | 30,000 | 37,000 | 37,000 |
Phòng đôi 2 người (A) | 3 | 30,000 | 37,000 | 37,000 | |
Phòng đôi 2 người (B) | 2 | 30,000 | 40,000 | 40,000 |
Kiểu phòng | Số phòng | Tiền nhập phòng | Phí ký túc xá | Tiền bảo hiểm | |
---|---|---|---|---|---|
Tầng trệt | Phòng đơn (A) | 10 | 30,000 | 53,000 | 53,000 |
Tầng hai | Phòng đơn (B) | 9 | 30,000 | 53,000 | 53,000 |
Kiểu phòng | Số phòng | Tiền nhập phòng | Phí ký túc xá | Phí bảo hiểm ký túc | |
---|---|---|---|---|---|
Tầng 1 đến tầng 3 | Một phòng | 14 | 30,000 | 80,000 | 80,000 |
- Chi phí ở ký túc xá
- Phí điện nước
- Phí quản lý
- Phí sử dụng Internet
- Cấm hút thuốc ở ký túc xá. Hãy hút thuốc ở nơi được quy định.
- Bạn không được mang vào và sử dụng các sản phẩm liên quan đến điện, dụng cụ gia đình, các thiết bị...trong ký túc. Tuy nhiên riêng máy tính là trường hợp ngoại trừ.
- Bạn không thể rời khỏi ký túc nếu chưa ở hết 6 tháng. Trường hợp rời ký túc mà không nhận được sự đồng ý thì phí đã thanh toán 6 tháng sẽ không được trả lại.